Thực hành xác điện suất điện động và điện trở trong
Bài 04– THTN11:
XÁC ĐỊNH SUẤT
ĐIỆN ĐỘNG VÀ ĐIỆN TRỞ TRONG CỦA PIN ĐIỆN HÓA
A. Mục đích,
yêu cầu:
Giúp
cho học sinh:
-
Áp dụng biểu thức
hiệu điện thế của đoạn mạch chứa nguồn điện và định luật Ohm đối với toàn mạch
để xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa.
-
Sử dụng các đồng
hồ đo điện vạn năng để đo các đại lượng trong mạch điện ( đo U và I)
- Biết cách vẽ đồ thị, từ đồ thị xác định các
giá trị của E và r của bộ nguồn trong thí nghiệm
B. Chuẩn bị:
1.
Kiến
thức:

ĐL Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện:
U = E – I(R0 + r).
Mặc khác : U = I( R+RA)

Với RA, R là điện trở của ampe kế và của
biến trở. Biến trở dùng để điều chỉnh điện áp và dòng điện
Trong thí nghiệm ta chọn RO khoảng 10 - 20Ω
để cường độ dòng điện qua pin không quá
100 mA
Ta đo RA bằng cách dùng đồng hồ vạn năng ở
thang đo DC; đo hiệu điện thế giữa hai cực của Ampe kế và cường độ dòng điện
qua mạch à RA (khoảng
1,6Ω) . Tiến hành đo RO tương tự.
Ta xác
định E và r theo hai phương án sau:
1.
Phương án 1:

U = E – I(R0 + r)
b. Ta xác định UO và Im là các
điểm mà tại đó đường kéo dài của đồ thị U = f(I) cắt trục tung và trục hoành:




![]() |
|||
![]() |
|||
Đặt :
b. Căn cứ các giá trị của R và I trong phương án 1, ta
tính các giá trị tương ứng của x và y
c. Vẽ đồ thị y = f(x) biểu diễn gián tiếp mối liên hệ
giữa I và R.
d. Xác định tọa độ của xm và yO là các điểm mà đồ thị trên
cắt trục hoành và trục tung
![]() |
3. Phương án 3:

Mắc mạch điện như hình vẽ:
-
Ta đo các cặp giá
trị U và I tương ứng bằng cách thay đổi biến trở R.
-
Giải hệ phương
trình
![]() |

2.
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ:
Bộ thí nghiệm “ Dòng điện không đổi” với các dụng cụ
sau :
(1)_ Biến trở núm xoay ( có giá trị từ 10 - 100Ω).
(2)_ Pin cũ, pin mới cần xác định.
(3)_ Khóa điện.
(4)_ Hai đồng hồ đo điện đa năng hiện số: dùng làm DCmA và
DCV.
(5)_ Điện trở bảo vệ RO có giá trị khoảng 10 -
20 Ω. Và RA khoảng 1,6 Ω
(6)_ Bộ dây dẫn.
(7)_ Bảng điện.
C.
Thực hành thí nghiệm:

|
Để lắp mạch theo sơ đồ hình bên, ta lần
lượt tiến hành các bước sau đây:
Bước
1: nối bộ nguồn, biến trở, khóa k và điện trở bảo vệ

Bước
2: nối với ampe kế thành mạch kín.
Trong bước này, ta sử dụng đồng hồ đo điện đa năng
để đo cường độ dòng điện một chiều DC, chọn thang đo 200mA.

Bước 3:
tiến hành nối volt kế và hoàn thiện mạch điện.
Ta sử
dụng đồng hồ đo điện thứ hai ở thang đo DC 20V

Bước 4:
tiến hành bật công tác của hai đồng hồ đo, và đóng khóa K để thu các số liệu
của U và I tương ứng.
Trong bước thu số liệu, ta sẽ giảm giá trị của biến trở núm
xoay từ 100 Ω xuống dần tới 10 Ω.
Bảng 4.1: CÁC SỐ LIỆU THU ĐƯỢC TỪ THÍ
NGHIỆM (với R0 = 20Ω)
x = R (Ω)
|
I ( mA)
|
U (V)
|
100
|
12,8
|
1,31
|
90
|
14,0
|
1,28
|
80
|
15,4
|
1,25
|
70
|
17,1
|
1,22
|
60
|
19,1
|
1,17
|
50
|
21,8
|
1,12
|
40
|
25,3
|
1,04
|
30
|
30,2
|
0,94
|
20
|
37,2
|
0,80
|
10
|
48,8
|
0,56
|
+ Chú ý
khi thao tác thí nghiệm:
-
Ampe kế và Volt kế ở trạng thái tắt.
-
Khóa K ở vị trí tắt.
-
Biến trở R ở vị trí 100Ω.
-
Không chuyển đổi chức năng của thang đo của đồng hồ
khi có dòng điện chạy qua nó.
-
Không dùng nhằm thang đo I mà đo U.
-
Khi thao tác xong các phép đo, phải tắt các thiết bị.
-
Khi giá trị của đồng hồ hiện giá trị âm, phải đổi
chiều của chuôi cắm lại.
|
|||
![]() |
|||
Các
dụng cụ cần thiết:

Với các dây nối và thang đo của hai đồng hồ giống như phương án 1, 2
Ta tiến
hành lắp ráp mạch theo các hình sau


Đóng khóa K, chính biến trở con chạy để thu cặp số
liệu U và I tương ứng.
|
Các
số liệu thu được là:
Kết thúc thí nghiệm: gạt công
tắc, tắt các đồng hồ đo điện, sau đó mới tháo các dụng cụ và vệ sinh nơi thực
hành.
D.
Câu hỏi tìm hiểu thí nghiệm:
1. Với các số liệu thu được
từ bài thí nghiệm, em hãy hoàn thành bảng giá trị phép đo bên dưới
Giá trị của RO
= ………… Ω ; RA =………….. Ω
|
|||
x = R (Ω)
|
I ( mA)
|
U (V)
|
![]() |
100
|
|
|
|
90
|
|
|
|
80
|
|
|
|
70
|
|
|
|
60
|
|
|
|
50
|
|
|
|
40
|
|
|
|
30
|
|
|
|
20
|
|
|
|
10
|
|
|
|
2.
Từ các số liệu, em hãy vẽ các đồ thị tương ứng với hai phương án 1
và 2 để tìm các giá trị của E và r
*
Phương án 1:
a.
Vẽ đồ thị U = f
(I) với tỷ lệ xích thích hợp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.
Nhận xét và kết
luận:
....................................................................................................................................................................
c.
Xác định tọa độ UO
và Im . Từ đó suy ra giá trị của E và r
....................................................................................................................................................................
E = ………………(V); r = ……………….(Ω)
* Phương án 2:
a.
Tính các giá trị
tương ứng của x và y.
b.
Vẽ đồ thị y =
f(x) với tỷ lệ xích thích hợp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c.
Nhận xét và kết
luận:
....................................................................................................................................................................
d.
Xác định tọa độ UO
và Im . Từ đó suy ra giá trị của E và r
....................................................................................................................................................................
E = ………………(V); r = ……………….(Ω)
3. Với các số liệu thu được ở
phương án 3, em hãy tính giá trị của E và r tương ứng:
....................................................................................................................................................................
4. Sai số của ampe kế trong
thí nghiệm là:
A. 0,5mA B. 0,3mA C. 0,5A. D. 0,3A
5. Sai số của Volt kế trong
thí nghiệm là :
A. 0,03V B. 0,027V. C. 0,1V D. 0,02V
5. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn
điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2
= 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực
của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7,5 (Ω). B. r = 6,75 (Ω). C. r = 10,5 (Ω). D. r = 7 (Ω).
6. Đo suất điện động của nguồn điện người
ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Mắc nguồn điện với
một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số
chỉ của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
B. Mắc nguồn điện với
một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực
của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn
điện.
C. Mắc nguồn điện với
một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số
chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
D. Mắc nguồn điện với
một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn
kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
7. Đo suất điện động và điện trở trong của
nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Mắc nguồn điện với
một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc
thêm một vôn kế giữa hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn
kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
B. Mắc nguồn điện với
một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực
của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động và điện
trở trong của nguồn điện.
C. Mắc nguồn điện với
một điện trở đã biết trị số và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc
vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Thay điện trở nói trên bằng một điện trở
khác trị số. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế trong hai trường hợp cho ta
biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
D. Mắc nguồn điện với
một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn
kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
8. Bài toán về phương án
thí nghiệm:
Một người sử dụng điện một chiều
muốn biết nguồn điện nằm ở phía nào của đường dây ( gồm hai dây dẫn rất dài và có
điện trở đáng kể ). Chỉ dùng một vôn kế nhạy và một điện trở hãy trình bày cách
làm
.................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................
ảnh die rồi ad ơi
Trả lờiXóa