Câu hỏi ôn tập Vật lý 12 năm học 2018 học kì 2
SCHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG – SÓNG ĐIỆN TỪ
Fix câu 9
Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm
A. nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.
B. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
Câu 10: Điện tích cực đại và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q0 = 0,16.10–11 C và I0 = 1 mA. Mạch điện từ dao động với tần số góc là



à
àk=7à
Fix câu 9
Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm
A. nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng
Câu
4: Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công
thức
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.
B. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
C.
cùng pha với điện điện
tích ở tụ điện.
D. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
D. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều
hoà LC là không đúng?
A.
Điện tích trong mạch
biến thiên điều hoà.
B.
Năng lượng điện trường
tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C.
Năng lượng từ trường tập
trung chủ yếu ở cuộn cảm
D. Tần số dao động của mạch thay đổi.
D. Tần số dao động của mạch thay đổi.
Câu 7: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo
phương trình q = 4cos(2π.104t) μC. Tần số dao động của mạch là
A. f = 10 Hz.
A. f = 10 Hz.
B. f =
10 kHz.
C. f = 2π Hz.
D. f = 2π kHz.
C. f = 2π Hz.
D. f = 2π kHz.
Hướng dẫn giải:
Hướng dẫn giải:
Câu 9: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
1/π (mH) và một tụ điện có điện dung C =4/π (nF) . Chu kỳ dao động của mạch là
Hướng dẫn giải:
Câu 10: Điện tích cực đại và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q0 = 0,16.10–11 C và I0 = 1 mA. Mạch điện từ dao động với tần số góc là
A.
0,4.105
rad/s. B. 625.106 rad/s. C. 16.108 rad/s. D. 16.106 rad/s.
Hướng dẫn giải:

Câu 11: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao
động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 =
10–5 C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I0 =
10 A. Chu kỳ dao động của mạch là
A.
T = 6,28.107
(s). B. T = 2.10-3
(s). C. T = 0,628.10–5 (s). D. T = 62,8.106 (s).
Hướng dẫn giải:

Câu 12: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2/π (H), mắc nối tiếp với
một tụ điện có điện dung C = 3,18 (μF). Điện tích tức thời trên tụ điện có biểu
thức q =
cos(ωt – π/6) C. Biểu
thức của cường độ dòng điện trong mạch có dạng là

A. i = cos(ωt + π/3)A. B. i = cos(ωt - π/6)A.
C.
i = 0,1cos(ωt - π/3)A. D.
i = 0,1cos(ωt + π/3)A.
Hướng dẫn giải:

Chương 5
Câu 1.
Khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc
không trong suốt mà không tuân theo định luật luật truyền thẳng là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D.
khúc xạ ánh sáng.
Câu 2. Để hai sóng cùng tần số truyền
theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện nào sau
đây?
A. Cùng biên độ và cùng pha. B.
Cùng biên độ và ngược pha.
C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi
theo thời gian D. Hiệu số pha không đổi
theo thời gian.
Câu 3. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm
giao thoa của Iâng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D. 




Câu 4. Công thức tính khoảng vân giao
thoa là
A.
B.
C.
D. 




Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy
quang phổ lăng kính là dựa trên hiện
tượng quang học
A.Tán
sắc ánh sáng
. B. Giao thoa ánh sáng . C. Phản xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 6. Cấu tạo của máy quang phổ lăng
kính gồm các bộ phận chính là
A. Ông
chuẩn trực, hệ tán sắc và buồng tối. B.
Thấu kính hội tụ, lăng kính và buồng ảnh.
C. Ông chuẩn trực, hệ tán sắc và thấu
kính hội tụ. D. Ông chuẩn
trực, thấu kính hội tụ và buồng tối
Câu 7. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B. Khi nung
nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng.
D. Khi nung nóng chất rắn.
Câu 8. Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ
thuộc vào bản chất của vật phát sáng
B. Quang
phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc
vào nhiệt độ và bản chất của vật
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt
độ và bản chất của vật
Câu 9. Quang phổ vạch được phát ra khi
nào?
A. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc
khí. B. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc
khí.
C. Khi nung nóng một chất khí ở điều
kiện tiêu chuẩn. D. Khi nung nóng một chất
khí (hơi) ở áp suất thấp.
Câu 10. Chọn câu đúng. Tia tử ngoại
A. không làm đen kính ảnh. B. kích thích sự phát
quang của nhiều chất.
C .bị lệch trong điện trường và từ
trường. D. truyền được qua
giấy, vải, gỗ.
Câu 11. Tính chất nào sau đây thuộc về tia hồng ngoại
A. Kích thích phát quang nhiều chất B.Tác
dụng sinh học như hủy diệt tế bào
C.Có khả năng ion hóa chất khí D. Có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần
Câu 12. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Màn hình vô tuyến.
Câu 13. Điều nào
sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ như
ánh nhìn thấy.
B. Tia tử
ngoại có tần số nhỏ hơn tia hồng ngoại;
C.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;
D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 14. Chọn câu đúng.
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tia
sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn các
tia Hα của hiđrô.
C. Bước sóng của bức xạ hồng ngoại nhỏ
hơn bước sóng bức xạ tử ngoại.
D. Bức
xạ tử ngoại có tần số lớn hơn bức xạ hồng ngoại.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia X hay tia Rơnghen là sóng điện từ
có bước sóng:
A. ngắn hơn cả bước sóng của
tia tử ngoại. B. dài hơn tia tử
ngoại.
C. không đo được vì không gây ra hiện
tượng giao thoa. D. nhỏ quá không đo
được.
Câu 16. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại ,
tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm dần của
tần số thì ta có dãy sau
A. tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được,
tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia
Rơnghen, ánh sáng thấy được
C. tia hồng ngoại , tia tử ngoại, tia
Rơnghen, ánh sáng thấy được
D. tia
Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại
Câu 17. Sắp xếp Đúng thứ tự của các tia
theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ
A. Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy,
tia Rơnghen, tia từ ngoại
B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia
Rơnghen, tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh
sáng nhìn thấy, tia Rơnghen
D. Tia
hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
Câu 18. Gọi nc,
nl, nL và nv
là chiết suất của thuỷ tinh lần lượt đối
với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?
A. nc
> nl > nL
> nv.
B. nc < nl < nL < nv. C . nc > nL
> nl > nv.
D. nc < nL
< nl < nv
Câu 19. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng bước sóng 0,5μm. đến khe Yâng. S1S2 = a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2
cách màn khoảng D = 1m. Tính khoảng vân.
A. 0,5mm B. 0,1mm
C. 2mm D. 1mm
HD:

Câu 20. Hai khe Y- âng cách nhau a = 1mm, khoảng
cách giữa hai khe đến màn ℓà D = 3m. Khoảng cách giữa ba vân sáng ℓiên tiếp ℓà
3mm. Bước sóng của ánh sáng ℓà
A. 0,4μm B. 0,5μm C. 0,55μm D. 0,45μm
HD:

Câu 21. Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 mm của vùng
giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (hai rìa ℓà hai vân sáng). Tại vị trí cách
vân trung tâm 14,4 mm ℓà vân
A. tối thứ 18 B. tối
thứ 16 C. sáng thứ 18 D. Sáng thứ 16
HD:

Câu 22. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng l = 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2
với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2
cách màn D = 1m. Tại M trên màn E các vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm ℓà vân
sáng hay vân tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 3 B. Tối thứ 3 C. Vân sáng thứ 4 D. Vân tối thứ 4
HD:

Câu 23. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng l = 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2
với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2
cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L = 13mm. Tìm số vân
sáng và vân tối quan sát được?
A. 13 sáng, 14 tối B. 11 sáng, 12 tối C. 12 sáng, 13 tối D. 10
sáng, 11 tối
HD:
số vân sáng là 2n +
1 = 2.6 + 1 = 13 ; số vân tối là 2n + 2 = 2.6 + 2 = 14

Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của
Young. Cho S1S2 = a = 2(mm) ; D = 2(m). Quan sát tại một
điểm M cách vân chính giữa 3(mm) thì thấy là vân sáng bậc 5. Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.




HD:

Câu 25: Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng
với bức xạ đơn sắc có bước sóng
, a = 2(mm), D = 2(m). Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một
đoạn là bao nhiêu?

A. 1,75mm B. 2mm C. 2,25mm D. 1,5mm
HD:

Câu 26: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa
2 khe hẹp là 1mm, từ 2 khe đến màn ảnh là 1m. Dùng ánh sáng đỏ có bước sóng λ = 0,75μm, khoảng cách từ
vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ mười ở cùng phía so với vân trung tâm là
A. 2,8mm B. 3,6mm C. 10,5mm D. 4,5mm
HD:

Câu 27:Trong thí nghiệm
giao thoa ánh sáng: a = 2mm, D = 2m, l = 0,6µm thì khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 và vân sáng 7 ở khác phía so vân trung tâm là
A. 1,8mm B. 4,8cm C.
6,6mm D. 0,6cm
HD:

Câu 28. Trong thí nghiệm Young bằng ánh sáng trắng (0,45μm đến 0,75 μm).
Khoảng cách từ nguồn đến màn ℓà 2m. Khoảng cách giữa hai nguồn ℓà 2mm. Số bức xạ
cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm ℓà
A. 3 B. 6 C.
5 D. 7
HD:
à 


Câu 29. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh
sáng, ánh sáng thí nghiệm ℓà ánh sáng trắng (0,4 μm < l< 0,75 μm). a = 1mm, D = 2mm. Tìm bề
rộng quang phổ bậc 3
A. 2,1 mm B. 1,8mm
C. 1,4mm D. 1,2mm
HD:

Câu 30. Nguồn sáng trong thí nghiệm về giao thoa
sóng ánh sáng có bước sóng từ 0,65μm đến 0,41μm. Biết a = 4mm, D = 3m, M ℓà một
điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm. Bước sóng của các bức xạ đơn sắc cho
vân sáng tại M ℓà
A. l = 0,57 μm; 0,5μm; 0,44μm. B. l = 0,57 μm; 0,55μm; 0,4μm.
C. l = 0,47 μm; 0,65μm; 0,44μm. D. l = 0,58 μm; 0,5μm;
0,4μm.



k=8à

k=9à

CHƯƠNG 6
Câu 1: Hiện tượng quang điện ngoài là
A. hiện tượng các tấm kim loại trở nên nhiễm điện âm khi bị
ánh sáng chiếu vào.
B. hiện tượng các electron bị bật ra khỏi bản kim loại khi bản
kim loại bị đốt nóng
C. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt
kim loại
D. hiện tượng điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh
khi tăng nhiệt độ qua giá trị giới hạn
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện
A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến
thành điện năng
B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện
từ
C. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến
đổi trực tiếp thành điện năng
D. Pin quang điện được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện
ngoài
Câu 3: Quang điện trở được cấu tạo từ
A. Tấm kim loại có điện trở thấp. B. Một chất siêu dẫn ở nhiệt độ thấp.
C. Một lớp bán dẫn có điện trở giảm khi được chiếu sáng. D. Một
miếng silicon mỏng.
Câu 4: Bản chất lượng
tử (hạt) của ánh sáng được chứng tỏ bởi
A. hiện tượng phát electrôn khi nung nóng. B. hiện tượng giao thoa.
C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng tán sắc.
Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. các êlectrôn liên kết trong chất bán dẫn
được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt bán dẫn
B. các êlectrôn
liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng giải phóng trở thành các êlectrôn dẫn
C. các êlectrôn thoát khỏi bề mặt kim loại
khi kim loại bị đốt nóng
D. các êlectrôn tự do trong kim loại được
ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt bán dẫn
Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Ánh
sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng
càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm
dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả
trạng thái đứng yên vàtrạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của cá loại
phôtôn đều bằng nhau.
Câu 7. Ở nguyên tử
hidrô, bán kính quỹ đạo có giá trị bằng 16 lần bán kính Bo là quỹ đạo
A. O B. M C. P D. N
Câu 8. Hãy chọn câu
đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.
A. Sự phát quang của một chất lỏng là lân quang, của chất rắn
là huỳnh quang.
B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
D. Sự phát quang của một chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang
Câu 9: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng
h = 6, 625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19 μm. D. 0,66 μm.
Hd: Áp dụng công thức λ = hc/ε = 6,6.10-7 m = 0,66μm à đáp án D
Câu 10: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,233 μm. Biết hằng số Plăng h =
6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108
m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của kim loại này là
A. 6,625.10-19J. B. 6,265.10-19J. C.
8,526.10-19J. D. 8,625.10-19J
Hd: Áp dụng công thức ε = hc/λ = 8,526.10-19 J à đáp án C
Câu 11: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J.
Chiếu lần lượt vào
kim loại này
các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức
xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A.
λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C.
λ2,
λ3 và λ4.
D. λ3 và λ4.
Hd: Áp dụng công thức λ0 = hc/ε = 2,76.10-7 m = 0,276
μm à so sánh chọn đáp án B
Câu 12: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34
Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có
bước sóng 0,6625 µm là
A. 3.10-20 J. B. 3.10-18 J. C. 3.10-17 J. D. 3.10-19 J.
Hd: Áp dụng công thức ε = hc/λ = 3,010-19 J à đáp án D
Câu 13: Năng lượng của
phôtôn là 2,8.10-19J. Cho hằng số Planck h = 6,625.10-34J.s
; vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Bước sóng của
ánh sáng này là :
A. 0,71
m B. 0,58
m C. 0,66
m D. 0,45
m




Hd: Áp dụng công thức λ = hc/ε = 7,09.10-7 m = 0,71 μm à đáp án A
Câu 14: Giới hạn quang điện của kẽm là λ0 = 0,35
μm.Tính công thoát electron ra khỏi đồng
A. 5,678.10-19J hay 3,55eV. B. 662.10-19J
hay 41,4eV
C. 56,78.10-19J hay 35,5eV. D. 6,62.10-19J
hay 4,14eV.
Hd: Áp dụng công thức ε = hc/λ = 5,678.10-19 J = 3,55 eV à đáp án A
Câu 15: Năng lượng phôton của ánh sáng có bước sóng
là:

A. 2,48.10-19 eV B. 39,75.10-19 J C. 3,975 J D. 2,48 eV
Hd: Áp dụng công thức ε = hc/λ = 3,975.10-19 J = 2,48 eV à đáp án D
Câu 16: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại
là 3,45 eV. Biết h = 6, 625.10-34
J.s,
c = 3.108
m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 3,6 μm. B.
567 nm. C. 360 nm. D. 5,670 μm.
Hd: Áp dụng công thức λ = hc/ε = 3,6.10-7 m = 360 nm à đáp án C
Chương 7. Vật lí hạt nhân
Câu 1: Lực hạt nhân là lực
A. tương tĩnh điện. B. liên kết giữa các nuclôn với
nhau.
C. tương tác giữa
các prôtôn với nhau. D.
tương tác giữa các nơtron với electron.
Câu 2: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân
A. có cùng khối
lượng. B.
cùng số Z, khác số A.
B. cùng số Z,
cùng số A. D.
cùng số A
Câu 3: Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo
toàn nào ?
A. Bảo toàn điện
tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện
tích, số khối, động lượng.
C. Bảo toàn điện
tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện
tích, số khối, động lượng, năng lượng.
Câu 4: Phản ứng
phân hạch trong lò phản ứng hạt nhân được điều khiển số nơtron là
A.
k=0. B. k=1. C. k=2. D. k=3.
Câu 5: Năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng
lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng
tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. năng lượng
toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. năng lượng
liên kết các electron của hạt nhân nguyên tử.
Câu 6: Trong phóng xạ α thì hạt nhân con sẽ
A. lùi hai ô
trong bảng phân loại tuần hoàn.
B. tiến hai ô
trong bảng phân loại tuần hoàn.
C. lùi một ô
trong bảng phân loại tuần hoàn.
D. tiến một ô
trong bảng phân loại tuần hoàn.
Câu 7: Trường hợp nào
sau đây là phản ứng thu năng lượng
A. Phóng xạ B. Phản ứng nhiệt hạch
C. Phản ứng phân hạch D. Bắn hạt
vào hạt nitơ thu
được oxi và prôton

Câu 8: Năng lượng liên kết của hạt nhân
được xác định theo hệ thức ?

A.
. B.
. C.
D.
.




Câu 9: Một hạt nhân
càng bền vững khi
A. năng lượng
liên kết càng lớn. B.
năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. độ hụt khối càng lớn. D. năng lượng
liên kết riêng càng nhỏ.
Câu 10: Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo
thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh
nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 11: Hạt nhân
phóng xạ
, hạt nhân con là:


A.
B.
C.
D.





Câu 12: Khối lượng của hạt
nhân
là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u,
khối lượng của prôtôn là mp=1,0072u và 1u=931Mev/c2 .
Năng lượng liên kết của hạt nhân
là:


A.
6,4332MeV B. 0,64332 MeV C.
64,332 MeV D.
6,4332 MeV
Câu 13: Chất Iốt phóng xạ
I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này thì sau
8 tuần khối lượng của nó còn lại là
A. 0,78g B. 0,19g C. 2,04g D. 1,09g
Câu 14: Cho hạt
. Biết
; mp = 1,00728u; mn = 1,00866u;
1u = 931,5MeV/c2. Độ hụt khối của hạt nhân


A. 0, 20453u. B. 0,23435u. C. 0,25565u. D. 0,282585u.
Câu 15: Đồng vị Côban
là chất phóng
xạ
có chu kỳ bán
rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm
lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?


A. 12,2 % B. 27,8 % C.
30,2 % D. 42,7 %
Câu 16:
là phóng xạ
với chu kỳ bán
rã T = 15h. Ban đầu có một lượng
thì sau một khoảng
thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75% ?



A. 7 h B. 15 h C. 22 h D.
30 h
Câu 17: Hạt
nhân Đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prụtụn là 1,0073u, của
nơtrôn là 1,0087u. Năng lượng liờn kết của hạt nhân Đơteri là (Cho 1u =
931,5MeV/c2)
A. 0,67MeV B. 2,7MeV C. 941,8 MeV D. 2,24 MeV
Câu 18: Cho khối lượng của Prôton là
; khối lượng nơtron là
; khối lượng hạt
là
;
. Năng lượng liên kết riêng của
là






A.
B.
C.
D. 




Câu
19: Tuổi trái đất khoảng
5.109 năm. Giả thiết ngay từ khi trái đất hình thành đã có urani (có
chu kỳ bán rã4,5.109 năm). Nếu ban đầu có 2,72 kg urani thì đến nay
khối lượng urani còn lại là
A. 1,36kg B.
1,26 kg C. 0,72kg D. 1,12 kg
Câu 20: Một mẫu Pôlôni là chất phóng xạ
anpha có chu kì bán rã 140 ngày đêm, tại thời điểm ban đầu có khối lượng 2,1g. Sau thời gian
t khối lượng mẫu chỉ còn 0,525g. Thời
gian t bằng
A. 70 ngày
đêm B. 280 ngày
đêm C. 140 ngày đêm D.
210 ngày đêm
Câu 21: Cho
mc = 12,00000 u; mP = 1,00728 u; mn = 1,00867
u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1 eV = 1,6.10-19 J; c = 3.108
m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
thành các
nuclôn riêng rẽ bằng

A.
8,49 MeV B. 78,9 MeV C. 89,4 MeV D. 72,7 MeV
Câu 22: Ban đầu có N0 hạt
nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt
nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8
giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ D. 3 giờ.
Câu 23: Theo hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng
và khối lượng, một vật có khối lượng 1g thì có năng lượng nghỉ
A.
B.
C.
D.





Câu
24: Độ
hụt khối của hạt nhân đơteri (
) là 0,0024u. Biết mn = 1,0087u ; mp
= 1,0073u. Khối lượng của một hạt đơteri bằng.

A.
2,1360u B. 2,0136u C. 2,1236u D. 3,1036u
Câu 25: Cho phản ứng hạt
nhân:
. Lấy khối lượng các hạt nhân
;
;
;
lần lượt là
22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Trong
phản ứng này, năng lượng





A. thu vào là
3,4524 MeV. B. thu vào là
2,4219 MeV.
C. tỏa
ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân:
. Khi tạo
thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao
nhiêu? Cho NA = 6,023.1023 mol-1.

A. 13,02.1023MeV. B.
26,04.1023MeV.
C. 8,68.1023MeV. D.
34,72.1023MeV.
Nhận xét
Đăng nhận xét