Tài liệu ôn thi học kì 2 năm 2017 - 2018

BÀI TẬP TỰ LUẬN  VẬT LÝ 11-HKII

Bài 1: một tia sáng đi từ không khí vào nước với chiết suất 4/3 dưới góc tới 300.
a.Tính góc khúc xạ
b.Tính góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ.


Bài 2: Một tia sáng đi từ nước với chiết suất 4/3 vào thủy tinh có chiết suất 1,5 với góc tới 350. Tính góc khúc xạ


Bài 3: Tia sáng truyền trong không khí đến gặp mặt thoáng chất lỏng với chiết suất 1,73.Tia tới và tia khúc xạ vuông góc nhau. Tìm góc tới
                                                               


Bài 4: Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 30cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh.


Bài5. Một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính phân kỳ(tiêu cự bằng 15cm) cho ảnh cách vật 7,5cm. Xác định tính chất, vị trí của vật, vị trí và tính chất của ảnh.



Bài 6 Một vật sáng AB =4mm đặt thẳng góc với  trục chính của một thấu kính hội tụ (có tiêu cự 40cm), cho ảnh cách vật 36cm. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn của ảnh, và vị trí của vật.


                                                 
 Bài 7: Cho thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh.                                                                               



Bài 8: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao gấp hai lần vật. Xác định vị trí vật và ảnh.  


Bài 9. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao bằng nửa vật. Xác định vị trí vật và ảnh.  


Bài 10. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao bằng vật. Xác định vị trí vật và ảnh.


Bài 11. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cao bằng nửa vật. Xác định vị trí vật và ảnh. 


Bài 12:. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 (cm). Vật sáng AB cao 2m cho ảnh AB cao 1 (cm) . Xác định vị trí vật?


Bài 13 Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Xác định vị trí của vật thật để ảnh qua thấu kính lớn gấp 5 làn vật.


Bài 14. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cách vật 25cm. Xác định vị trí vật và ảnh.


Bài 15: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh ở trên màn cách vật 25cm. Xác định vị trí vật và ảnh.


Bài 16: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều vật cách vật 25cm. Xác định vị trí vật và ảnh.


Bài 17: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 30cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cách vật 25cm. Xác định vị trí vật và ảnh.



Bài 18 Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (tiêu cự 20cm) có ảnh cách vật 90cm. Xác định vị trí của vật, vị trí và tính chất của ảnh.



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11-HKII
Chương 4: Từ trường
Câu 1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Câu 2.  Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla.

Câu 4. Đơn vị nào sau đây là của cảm ứng từ
A. Tesla (T)
B. Ampe (A)
C. Vôn (V)
D. Vêbe (Wb)

Câu 5. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800 N.
D. 0 N.

Câu 6. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,50.
B. 300.
C. 450.
D. 600.

Câu 7: Đường sức từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài có dạng mang dòng điện là:
A. Các đường thằng vuông góc với dây dẫn.
B. Các đường cong bất kỳ
C. Các đường tròn đồng tâm
D. Các elip tùy theo cường độ dòng điện

Câu 8. Trong hệ đơn vị đo lường quốc tế SI, T – tesla  là đơn vị đo của:
A. Cảm ứng từ.
B. Độ từ thẩm                
C. Cường độ điện trường
D. Từ thông

Câu 9. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là:

Câu 10. Chọn câu đúng :  Phương của lực Lo-Ren-Xơ
A. vuông góc với đường sức từ nhưng cùng phương vectơ vận tốc
B. vuông góc với đường sức từ và vectơ vận tốc của hạt
C. trùng với phương vectơ vận tốc của hạt
D. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ

Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn;
B. phụ thuộc môi trường xung quanh;
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn;
D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.

Câu 12. Chọn đáp án đúng, công thức nào dùng để tính cảm ứng từ của dòng điện thẳng



Câu 13. Lực Lo – ren – xơ là
A. lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường
B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
C. lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong điện trường
D. lực Trái Đất tác dụng lên vật nằm trong trọng trường.

Câu 14. Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s  xiên góc 300  so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 2,5 mN.                 B. 25 mN.                        C. 25 N.                      D. 2,5 N.
Câu 15.  Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2  μT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,4 μT.                   B. 0,2 μT.                   C. 3,6 μT.                   D. 4,8 μT.
Câu 16.   Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,2π mT.                B. 0,02π mT.              C. 20π μT.                  D. 0,2 mT.
Câu 17.   Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 8 π mT.                  B. 4 π mT.                  C. 8 mT.                     D. 4 mT.
Câu 18.   Một điện tích q = 1,6.10-6 C bay vào trong từ trường đều có B = 0,08 T với vận tốc 4.106 m/s theo phương vuông góc với từ trường . Lực lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích q có độ lớn bằng :
    A. 0,512 N                            B. 5,12 N                 C. 0,256 N                        D. 2,56.10-3 N
Chương 5 Cảm ứng điện từ
Câu 1. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-4(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 2.10-7 (Wb).          B. 3.10-7 (Wb).          C. 4.10-7 (Wb).          D. 5.10-3 (Wb).
Câu 2. Hiện tượng tự cảm thực chất là
A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên.
C. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra.
Câu 3. 1 vêbe bằng
A. 1 T.m2.                   B. 1 T/m.                    C. 1 T.m.                    D. 1 T/ m2.
Câu 4. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ;                     
B. diện tích đang xét;
C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
D. nhiệt độ môi trường.
Câu 5. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 240 mV.                B. 240 V.                    C. 2,4 V.                     D. 1,2 V.
Câu 6. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn đó là
       A. 5.10-5 Wb.                   B. 3.10-7 Wb.                C. 3.10-5 Wb.                D. 5.10-7 Wb.
Câu 7. Từ thông gửi qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
       A. 6,0 V                            B. 10,0 V                       C. 16,0 V                       D. 0,1 V

Chương VI Khúc xạ ánh sáng
Câu 1. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
            A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xuyên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
            B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
            C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
            D. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 2. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật khúc xạ:
A.                 B.                C.                 D.
Câu 3. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó.                           B. không khí.             C. chân không.          D. nước.
Câu 4. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa  hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 5. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
A. ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 6. Cho một tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường  có chiết suất n2  ( n1<n2). Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bởi công thức
A.                 B.             C.                 D.

Chương 7 Mắt và các dụng cụ quang học
Câu 1.  Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. có dạng trụ tam giác.      
B. có dạng hình trụ tròn.
C. giới hạn bởi 2 mặt cầu.
D. hình lục lăng.
Câu 2.  Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía
A. trên của lăng kính.                                  B. dưới của lăng kính.
C. cạnh của lăng kính.                                 D. đáy của lăng kính.
Câu 3. Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng
A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc.
B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch.
C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm.
D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu.
Câu 4. Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là
A. thấu kính hai mặt lõm.                                        B. thấu kính phẳng lõm.
C. thấu kính mặt lồi có bán kính lớn hơn mặt lõm.         D. thấu kính phẳng lồi.
Câu 5. Thấu kính hội tụ có tiêu cự là f, một vật đặt cách thấu kính một khoảng d. Vị trí ảnh d’ được tính theo công thức nào:
A.                          B.                          C.              D.
Câu 6. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là:
A. Tia sáng tới song song với trục chính, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính;
B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính F, thì ló ra song song với trục chính;
C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng;
D. Tia sáng tới song song với trục chính, tia ló qua tiêu điểm ảnh chính F’
Câu 7. Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trướng kính một khoảng
A. lớn hơn 2f.                                                B. bằng 2f.                
C. từ f đến 2f.                                                D. từ 0 đến f.
Câu 8. Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng
A. lớn hơn 2f.                                                B. bằng 2f.                
C.  từ f đến 2f.                                               D.  từ 0 đến f.

Câu 9. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt
            A. nằm trên võng mạc                      B. nằm trước võng mạc       
            C. nằm sau võng mạc           D. ở sau mắt
Câu 10. Giới hạn nhìn rõ của mắt là:
            A. Khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.           
            B. Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ.
            C. Từ vô cực đến cách mắt khoảng 25 cm đối với mắt thường.           
            D. Từ điểm cực cận đến mắt.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng?
   A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực         
   B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực
   C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần                 
   D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 11.  Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp?
A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ;
B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương;
C. có tiêu cự lớn;
D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật.

Câu 12.  Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp, người ta phải đặt vật
A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự.
B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự.
C. tại tiêu điểm vật của kính.
D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính.

Câu 13.. Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào
A. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính.
B. khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật.
C. tiêu cự của kính và độ cao vật.
D. độ cao ảnh và độ cao vật.
Câu 14.  Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14cm , điểm cực viễn cách mắt 100cm .Mắt này có tật gì ? Tìm độ tụ của kính phải đeo  (kính đeo sát mắt )
A. Cận thị ,D = -1điốp                     B.Cận thị ,D = 1điốp           
C.Viễn thị ,D = 1điốp          D.Viễn thị ,D = -1điốp
HD:  Người này bị cận thị và phải đeo kính phân kỳ h(VÌ nhìn xa nhất 100 cm )                                                               
            Muốn nhìn vật ở xa: ngắm chừng ở cực viễn d= ∞ và d’ = -OCv + l= -50cm              
Khi đó, đeo kính có f= d’ = -50cm                        è D=-2 dp  
Câu 15. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực , quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp . Mắt đặt sát sau kính . Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là
            A.   2,5                        B.  3,5                         C. 3                             D.  4
Câu 16.  Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24cm đặt ở tiêu điểm của một kính lúp có tiêu cự 6cm để quan sát một vật nhỏ. Độ bội giác của kính là : 
            A.  4                            B.  3                            C.  2                            D. 2,5
Câu 17. Trên vành kính lúp có ghi X5. Tiêu cự của kính này bằng :
            A. 10 cm        B  20 cm         C. 8 cm           D. 5 cm

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Trắc nghiệm nghề điện dân dụng câu 21 - 30

200 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12

Trắc nghiệm nghề điện dân dụng câu 31 - 40